Xây dựng Hưng Yên!

Chào mừng bạn tới Xây dựng Hưng Yên!

0

Tính con số, màu sắc hợp với từng mệnh tuổi

Ngày tạo: 02-09-2020 | Lượt xem: 176

(Xây dựng) - Chọn màu sắc hợp mệnh là việc cực kỳ quan trọng trong cuộc đời của mỗi con người. Việc lựa chọn màu hợp mệnh hay gọi là màu hợp phong thủy vừa thể hiện gu thẩm mỹ của chủ sở hữu, vừa mang ý nghĩa phong thủy sâu sắc. Màu sắc hợp tuổi, hợp phong thủy có thể sẽ giúp một người thay đổi vận mệnh, vượt qua mọi khó khăn, trở ngại để đón tài lộc và đạt được mọi thành công trong cuộc sống. Vậy làm thế nào để biết bản thân thuộc mệnh gì và hợp với màu sắc nào, hãy tham khảo bài viết dưới đây.

tinh con so mau sac hop voi tung menh tuoi
Ảnh minh họa (Nguồn: Internet).

Mệnh nam

Mệnh Kim (quái Càn và Đoài), gồm những người sinh năm: 1922, 1931, 1940, 1949, 1958, 1967, 1976, 1985, 1994, 2003, 2012, 2021, 1930, 1939, 1948, 1957, 1966, 1975, 1984, 1993, 2002, 2011, 2020, 2029.

Hợp với các màu và con số: Vàng, nâu, nâu đất, trắng, kem, trắng ngà; số 0, 2, 5, 8, 6, 7.

Kỵ với màu và con số: Đỏ, hồng, tím, đen, xanh dương; số 9, 1.

Mệnh Thổ (quái Khôn và Cấn), gồm những người sinh năm: 1923, 1932, 1941, 1950, 1959, 1968, 1977, 1986, 1995, 2004, 2013, 2022, 1926, 1935, 1944, 1953, 1962, 1971, 1980, 1989, 1998, 2007, 2016, 2025, 1929, 1938, 1947, 1956, 1965, 1974, 1983, 1992, 2001, 2010, 2019, 2028.

Hợp với các màu và con số: Đỏ, hồng, tím, vàng, nâu, nâu đất; số 9, 0, 2, 5, 8.

Kỵ với màu và con số: Xanh lục, trắng, kem, trắng ngà; số 3, 4, 6, 7.                                                                                                                                                                                                                          

Mệnh Thủy (quái Khảm), gồm những người sinh năm: 1927, 1936, 1945, 1954, 1963, 1972, 1981, 1990, 1999, 2008, 2017, 2026.

Hợp với màu và con số: Trắng, kem, trắng ngà, đen, xanh dương; số 6, 7, 1.

Kỵ với màu và con số: Vàng, nâu, nâu đất, xanh lục; số 0, 2, 5, 8, 3, 4.

Mệnh Hỏa (quái Ly), gồm những người sinh năm: 1928, 1937, 1946, 1955, 1964, 1973, 1982, 1991, 2000, 2009, 2018, 2027.

Hợp với màu và con số: Xanh lục, đỏ, hồng, tím; số 3, 4, 9.

Kỵ với màu và con số: Đen, xanh dương, vàng, nâu, nâu đất; số 1, 0, 2, 5, 8.

Mệnh Mộc (quái Chấn, Tốn), gồm những người sinh năm: 1924, 1933, 1942, 1951, 1960, 1969, 1978, 1987, 1996, 2005, 2014, 2023, 1925, 1934, 1943, 1952, 1961, 1970, 1979, 1988, 1997, 2006, 2015, 2024.

Hợp với màu và con số: Đen, xanh dương, xanh lục; số 1, 3, 4.

Kỵ với màu và con số: Trắng, kem, trắng ngà, đỏ, hồng, tím; số 6, 7, 9.

Mệnh nữ

Mệnh Kim (quái Càn và Đoài), gồm những người sinh năm: 1928, 1929, 1937, 1938, 1946, 1947, 1955, 1956, 1964, 1965, 1973, 1974, 1982, 1983, 1991, 1992, 2000, 2001, 2009, 2010, 2018, 2019, 2027, 2028.

Hợp với các màu và con số: Vàng, nâu, nâu đất, trắng, kem, trắng ngà; số 0, 2, 5, 8, 6, 7.

Kỵ với màu và con số: Đỏ, hồng, tím, đen, xanh dương; số 9, 1.

Mệnh Thổ (quái Khôn và Cấn), gồm những người sinh năm: 1924, 1927, 1930, 1933, 1936, 1939, 1942, 1945, 1948, 1951, 1954, 1957, 1960, 1963, 1966, 1969, 1972, 1975, 1978, 1981, 1984, 1987, 1990, 1993, 1996, 1999, 2002, 2005, 2008, 2011, 2014, 2017, 2020, 2023, 2026, 2029.

Hợp với các màu và con số: Đỏ, hồng, tím, vàng, nâu, nâu đất; số 9, 0, 2, 5, 8.

Kỵ với màu và con số: Xanh lục, trắng, kem, trắng ngà; số 3, 4, 6, 7.                                                                                                                                                                                                                             

Mệnh Thủy (quái Khảm), gồm những người sinh năm: 1923, 1932, 1941, 1950, 1959, 1968, 1977, 1986, 1995, 2004, 2013, 2022.

Hợp với màu và con số: Trắng, kem, trắng ngà, đen, xanh dương; số 6, 7, 1.

Kỵ với màu và con số: Vàng, nâu, nâu đất, xanh lục; số 0, 2, 5, 8, 3, 4.

Mệnh Hỏa (quái Ly), gồm những người sinh năm: 1922, 1931, 1940, 1949, 1958, 1967, 1976, 1985, 1994, 2003, 2012, 2021.

Hợp với màu và con số: Xanh lục, đỏ, hồng, tím; số 3, 4, 9.

Kỵ với màu và con số: Đen, xanh dương, vàng, nâu, nâu đất; số 1, 0, 2, 5, 8.

Mệnh Mộc (quái Chấn, Tốn), gồm những người sinh năm: 1925, 1926, 1934, 1935, 1943, 1944, 1952, 1953, 1961, 1962, 1970, 1971, 1979, 1980, 1988, 1989, 1997, 1998, 2006, 2007, 2015, 2016, 2024, 2025.

Hợp với màu và con số: Đen, xanh dương, xanh lục; số 1, 3, 4.

Kỵ với màu và con số: Trắng, kem, trắng ngà, đỏ, hồng, tím; số 6, 7, 9.

Tuệ Linh

Theo

  • Tags:
Đang tải bình luận,....

Tin tức liên quan

So sánh gạch lát thường và gạch lát tráng men

Không chỉ bền đẹp mà còn đem lại không gian ấm cúng, gần gũi, gạch lát là một trong những vật liệu không thể thiếu trong quá trình hoàn thiện công trình…

Cách tẩy rong – rêu trên nền gạch gốm đỏ

Không chỉ ảnh hưởng tới chất lượng thẩm mỹ, rêu mốc bám trên nền gạch còn là 1 trong những tác nhân chính gây ảnh hưởng tới sức khỏe của cả gia đình.…

Ứng dụng đa dạng của gạch thẻ trang trí tường

Ứng dụng đa dạng của gạch thẻ trang trí tường – Là một trong những dòng gạch trang trí dẫn đầu xu hướng hiện nay, gạch thẻ được sử dụng phổ biến trong…

Video liên quan

Giao hàng

Giao hàng trên toàn quốc

Hỗ trợ

Hỗ trợ mọi lúc

Thanh toán

Thanh toán khi nhận hàng

Tin tức

Tin tức cập nhật 24/7